THÔNG BÁO
A. SẢN PHẨM MỚI
B. SẢN PHẨM CẢI TIẾN
STT | Tên sản phẩm | Giá bán mới | Nội dung cải tiến | Trước cải tiến | Sau cải tiến |
1 | Thay đổi mầu gỗ M29 | Không đổi | Điều chỉnh mầu sắc gỗ để phù hợp với xu hướng thị trường, tăng thẩm mỹ cho sản phẩm | ||
2 | Bàn lãnh đạo NT1890T3 | Không đổi | Thay đổi mầu gỗ L6+M6 sang mầu L2+M12 | ||
3 | Cải tiến dòng bàn sử dụng chân C1 HR-C1 | Không đổi | Bỏ nút nhựa đen, thay bằng chân sơn tóp liền khối | ||
4 | Cải tiến chân tủ Newtrend NT | Tùy thuộc sản phẩm | Cải tiến tăng chân trụ thép sơn đen F48 cao 50 sang loại tăng chân trụ nhựa F60 cao 80 (Đã bao gồm tăng chân). Kích thước tổng thể giữ nguyên | ||
5 | Bàn lãnh đạo ET1400D | 2,805,000 | Cải tiến bổ sung thêm cánh mở, bỏ chức năng để CPU, hộc bàn đảo vế sang phải, yếm bàn chỉnh lên sát mặt, giá thay đổi | ||
6 | Bàn lãnh đạo ET1600T | 3,135,000 | Cải tiến bổ sung thêm ngăn kéo cánh mở, bỏ chức năng để CPU, chân bàn giảm độ dày từ 100mm về 60mm, giá thay đổi | ||
7 | Bàn nhân viên sơn PU OD1200A | Không đổi | Cải tiến yếm bàn chỉnh lên sát mặt, giá không thay đổi | ||
8 | Bàn nhân viên sơn PU )D1200C | Không đổi | Cải tiến yếm bàn chỉnh lên sát mặt, giá không thay đổi | ||
9 | Bàn sofa văn phòng BSF61V | Không đổi | Chiều cao quy chuẩn về 450mm | Không đổi | Không đổi |
10 | Kệ góc sofa văn phòng KG61V | Không đổi | Chiều cao quy chuẩn về 450mm | Không đổi | Không đổi |
11 | Bàn sofa văn phòng BSF64V | Không đổi | Chiều cao quy chuẩn về 450mm | Không đổi | Không đổi |
12 | Bàn sofa văn phòng BSF65 | Không đổi | Chiều cao quy chuẩn về 450mm | Không đổi | Không đổi |
13 | Ghế TQ10 da thật | 4,763,000 | Cải tiến quy cách liên kết giữa 2 cốt trước và cốt sau ghế nhằm nâng cao tính thẩm mỹ của sản phẩm, giá thay đổi | ||
Ghế TQ10 da công nghiệp DP | 3,630,000 | ||||
Ghế TQ10 da công nghiệp PVC | 3,520,000 |